Keo chà ron weber.color power, keo chít mạch, keo miết mạch, … Keo chà ron 3 BẢO VỆ: Chống nấm mốc, rêu đen và vi khuẩn chuyên dùng cho khu vực ẩm ướt
Thông tin sản phẩm
- Định mức trung bình(*): ~1 kg/5 m²
- Khối lượng riêng: ~0.9 – 1.1/g cm3
- Thời gian để các thành phần hóa học phát huy hết tác dụng: 3 – 4 phút
- Thời gian trộn và sử dụng: 30 phút
- Thời gian chờ để chà ron sau khi dán gạch: 24 giờ
- Độ rộng của ron: 1 – 6 mm
- Thời gian chờ trước khi lưu thông: 24 giờ
(*) Định mức mang tính tham khảo. Định mức tiêu thụ thực tế có thể thay đổi tùy theo phương pháp thi công, độ rộng ron và bề dày gạch.
Hạn sử dụng và bảo quản: Trong vòng 1 năm kể từ ngày sản xuất trong điều kiện còn nguyên bao bì và lưu trữ ở khu vực khô ráo, thoáng khí.
Nếu bao bì đã mở, phải bảo quản bằng cách cột kín và để ở khu vực khô ráo, thoáng khí và cần kiểm tra trước khi sử dụng.
Tính năng:
• Chống nấm mốc, rêu đen và vi khuẩn nhờ thành phần kháng nấm mốc biocide lý tưởng dùng cho khu vực ẩm ướt như nhà bếp, phòng tắm,…
• Với bộ sưu tập nhiều màu biến đường ron thành đường kẻ sống động & nghệ thuật khi kết hợp với các kiểu gạch và màu gạch.
• Kết hợp nhiều tính năng ưu việt:
– Kháng lại các hóa chất tẩy rửa thông thường, giúp công trình bền và đẹp theo thời gian.
– Không gây trầy xước bề mặt gạch khi lau chùi, vệ sinh
– Không rạn nứt với đường ron rộng từ 1-6mm.
• Đạt tiêu chuẩn LOW VOCs – an toàn cho sức khỏe người dùng
Ứng dụng: Cho bề mặt gạch ceramic, porcelain, gạch tàu, gạch khảm, mosaic bóng kính, đá cẩm thạch và các loại đá tự nhiên khác.
Cho khu vực nội thất, đặc biệt khu vực ẩm ướt như phòng tắm, nhà bếp,…
Tiêu chuẩn | webercolor slim | |
---|---|---|
Độ chịu mài mòn ISO 13007phần 4-4.4 và EN 12808-2 | ≤ 2,000 mm3 | 167 mm3 |
Cường độ uốn theo tiêu chuẩn ISO 13007phần 4-4.1.3 và EN 12808-3 | ≥ 2.5 N/mm2 | 4.80 N/mm2 |
Cường độ chịu nén theo tiêu chuẩn ISO 13007phần 4-4.1.4 và EN 12808-3 | ≥ 15.0 N/mm2 | 20.33 N/mm2 |
Độ co ngót ISO 13007phần 4-4.3 và EN 12808-4 | ≤ 3.0 mm/m | 2.52 mm/m |
Độ hút nước sau 30 phút ISO 13007 phần 4-4.2 và EN 12808-5 | ≤ 5.0 g | 0.97 g |
Độ hút nước sau 240 phút ISO 13007 phần 4-4.2 và EN 12808-5 | ≤ 10.0 g | 1.45 g |
*Lưu ý: Kết quả trên mang tính thực nghiệm tại phòng Lab và có thể sẽ sai khác do điều kiện và cách thức thi công khác nhau tại công trường.
Khuyến nghị sản phẩm
- Thi công chà ron có độ rộng lớn hơn 6 mm: sử dụng webercolor plus
- Thi công chà ron có động rộng siêu nhỏ dưới 3mm: sử dụng webercolor slim
- Thi công chà ron bề mặt thường xuyên chịu rung động cao và tải trọng năng như tường ngoài trời, bãi đậu xe,… bề mặt đặc biệt như tấm thạch cao,bề mặt gỗ,…: sử dụng webercolor ouside
- Thi công chà ron cho tất cả các loại gạch mosaic ở khu vực khô ráo và ẩm ướt: sử dụng webercolor mosaic
- Thi công chà ron cho hồ bơi: sử dụng webercolor HR hoặc weberepox easy
- Thi công chà ron các bề mặt tiếp xúc hóa chất và axit ví dụ như các công trình công nghiệp, bệnh viện, kho chứa thực phẩm: sử dụng weberepox easy